Hiệu suất cao hơn với CPU thế hệ mới
- Z890 sẽ hỗ trợ các CPU Intel thế hệ mới nhất, mang lại hiệu suất cao hơn trong các tác vụ nặng như chơi game, xử lý đồ họa và làm việc chuyên nghiệp.
- Hỗ trợ ép xung tốt hơn nhờ thiết kế VRM mạnh mẽ, giúp tận dụng tối đa hiệu suất của CPU.
Hỗ trợ PCIe 5.0 cho đồ họa và lưu trữ
- Z890 sẽ tiếp tục hỗ trợ hoặc mở rộng số lượng khe PCIe 5.0, cung cấp băng thông lớn hơn cho các card đồ họa cao cấp và ổ lưu trữ SSD NVMe PCIe 5.0. Điều này giúp tăng tốc độ truyền tải dữ liệu, tối ưu cho việc chơi game và xử lý các dữ liệu lớn.
Tương thích với RAM DDR5
- Z890 sẽ tương thích với RAM DDR5, mang lại tốc độ nhanh hơn và dung lượng lớn hơn so với DDR4, giúp các tác vụ đa nhiệm mượt mà hơn và cải thiện khả năng xử lý dữ liệu.
Công nghệ mạng tiên tiến
- Mainboard này có thể hỗ trợ Wi-Fi 6E hoặc Wi-Fi 7, mang lại tốc độ mạng không dây nhanh hơn, phù hợp với các kết nối băng thông lớn, giảm độ trễ khi chơi game và làm việc trực tuyến.
- Tích hợp mạng LAN 2.5G hoặc 10G giúp tốc độ mạng dây nhanh và ổn định hơn.
Hệ thống tản nhiệt và quản lý điện năng tốt
- Z890 có thể được trang bị hệ thống tản nhiệt hiệu quả hơn cho VRM và các thành phần quan trọng khác, đảm bảo bo mạch luôn hoạt động ổn định ngay cả khi CPU và GPU bị ép xung.
- Thiết kế nguồn điện cải tiến giúp cung cấp điện năng ổn định hơn, tăng cường độ bền và tuổi thọ cho hệ thống.
Số lượng cổng kết nối phong phú
- Z890 sẽ hỗ trợ nhiều cổng kết nối hiện đại như Thunderbolt 4, USB 4.0, USB 3.2 Gen 2×2, giúp truyền dữ liệu nhanh hơn và kết nối với nhiều thiết bị ngoại vi khác nhau.
- Hỗ trợ nhiều khe M.2 hơn cho ổ cứng SSD NVMe, giúp mở rộng dung lượng lưu trữ và tốc độ truy xuất dữ liệu.
Hỗ trợ ép xung mạnh mẽ
- Được trang bị công nghệ ép xung tiên tiến cho CPU và RAM, giúp người dùng khai thác tối đa hiệu suất của hệ thống mà không làm giảm độ ổn định. Điều này đặc biệt có ích cho các game thủ và người dùng chuyên nghiệp.
Tính năng BIOS và phần mềm tối ưu
- Dòng Z890 sẽ đi kèm với BIOS được cải tiến, giao diện thân thiện với người dùng và nhiều tính năng tùy chỉnh. Các tính năng bảo mật và quản lý hệ thống cũng được cải tiến để tăng cường sự linh hoạt và bảo vệ dữ liệu.
Chưa có bình luận nào
Thông số kỹ thuật
CPU |
Socket LGA1851: Hỗ trợ cho Bộ xử lý Intel® Core™ Ultra
Bộ nhớ đệm L3 thay đổi tùy theo CPU * Vui lòng tham khảo “Danh sách hỗ trợ CPU” để biết thêm thông tin. |
Chipset |
Intel® Z890 Express Chipset
|
Bộ nhớ |
Hỗ trợ cho các mô-đun bộ nhớ DDR5 8800(O.C) /8600(O.C) / 8400(O.C) /8266(O.C) / 8200(O.C) / 8000(O.C) / 7950(O.C) / 7900(O.C) / 7800(O.C) / 7600(O.C) / 7400(O.C) / 7200(O.C) / 7000(O.C) / 6800(O.C) / 6600(O.C) / 6400 / 6200 / 6000 / 5800 / 5600MT/s.4 x khe cắm DDR5 DIMM hỗ trợ bộ nhớ hệ thống lên đến 256 GB (dung lượng DIMM đơn 64 GB)
Kiến trúc bộ nhớ kênh đôi Hỗ trợ các mô-đun bộ nhớ ECC Un-buffered DIMM 1Rx8/2Rx8 (hoạt động ở chế độ không phải ECC) Hỗ trợ các mô-đun bộ nhớ non-ECC Un-buffered DIMM 1Rx8/2Rx8/1Rx16 Hỗ trợ các mô-đun bộ nhớ Extreme Memory Profile (XMP) (Cấu hình CPU và bộ nhớ có thể ảnh hưởng đến các loại bộ nhớ được hỗ trợ, tốc độ dữ liệu (tốc độ) và số lượng mô-đun DRAM, vui lòng tham khảo “Danh sách hỗ trợ bộ nhớ” để biết thêm thông tin.) |
Đồ họa tích hợp |
Bộ xử lý đồ họa tích hợp – Hỗ trợ Intel® HD Graphics:
– 1 x cổng USB4® USB Type-C®, hỗ trợ đầu ra video USB4 và DisplayPort và độ phân giải tối đa là 3840×2160@144 Hz * Hỗ trợ phiên bản DisplayPort 2.1 – 1 x DisplayPort, hỗ trợ độ phân giải tối đa là 3840×2160@144 Hz * Hỗ trợ phiên bản DisplayPort 2.1 (Thông số kỹ thuật đồ họa có thể thay đổi tùy thuộc vào hỗ trợ CPU.) |
Audio |
Realtek® Audio CODEC
Âm thanh độ nét cao 2/4/5.1/7.1-kênh * Bạn có thể thay đổi chức năng của giắc cắm âm thanh bằng phần mềm âm thanh. Để cấu hình âm thanh 7.1-kênh, hãy truy cập phần mềm âm thanh để biết cài đặt âm thanh. |
LAN |
Realtek® 2.5GbE LAN chip (2.5 Gbps/1 Gbps/100 Mbps)
|
Mô-đun giao tiếp không dây |
MediaTek Wi-Fi 7 MT7925 (PCB rev. 1.0)
– 802.11a, b, g, n, ac, ax, be, hỗ trợ băng tần sóng mang 2,4/5/6 GHz – BLUETOOTH 5.4 – Hỗ trợ chuẩn không dây 11be 160MHz Realtek® Wi-Fi 7 RTL8922AE (PCB rev. 1.1) – 802.11a, b, g, n, ac, ax, be, hỗ trợ băng tần sóng mang 2,4/5/6 GHz – BLUETOOTH 5.4 – Hỗ trợ chuẩn không dây 11be 160MHz (Tốc độ dữ liệu thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào môi trường và thiết bị.) * Các tính năng của Wi-Fi 7 yêu cầu Windows 11 SV3 hoạt động bình thường. (Không có trình điều khiển hỗ trợ cho Windows 10.) ** Tính khả dụng của các kênh Wi-Fi 7 trên băng tần 6 GHz tùy thuộc vào quy định của từng quốc gia. |
Khe mở rộng |
CPU:
– 1 x khe cắm PCI Express x16, hỗ trợ PCIe 5.0 và chạy ở x16 (PCIEX16) * Khe cắm PCIEX16 chỉ có thể hỗ trợ card đồ họa hoặc NVMe SSD. Nếu chỉ lắp một card đồ họa, hãy đảm bảo lắp card đó vào khe cắm PCIEX16. Chipset: – 2 x khe cắm PCI Express x16, hỗ trợ PCIe 4.0 và chạy ở x4 (PCIEX4_1/2) |
Giao diện lưu trữ |
CPU:
– 1 x M.2 connector (Socket 3, M key, type 25110/22110/2580/2280 PCIe 5.0 x4/x2 SSD support) (M2A_CPU) – 1 x M.2 connector (Socket 3, M key, type 22110/2280 PCIe 4.0 x4/x2 SSD support) (M2B_CPU) Chipset: – 1 x M.2 connector (Socket 3, M key, type 22110/2280 PCIe 4.0 x4/x2 SSD support) (M2Q_SB) – 1 x M.2 connector (Socket 3, M key, type 22110/2280 SATA and PCIe 4.0 x4/x2 SSD support) (M2M_SB) – 4 x SATA 6Gb/s connectors RAID 0, RAID 1, RAID 5, and RAID 10 support for NVMe SSD storage devices RAID 0, RAID 1, RAID 5, and RAID 10 support for SATA storage devices |
USB |
CPU:
– 1 x cổng USB4® USB Type-C® ở mặt sau Chipset: – 1 x cổng USB Type-C® hỗ trợ USB 3.2 Gen 2, có sẵn thông qua đầu cắm USB bên trong – 2 x cổng USB 3.2 Gen 2 Type-A (màu đỏ) ở mặt sau – 5 x cổng USB 3.2 Gen 1 (3 cổng ở mặt sau, 2 cổng có sẵn thông qua đầu cắm USB bên trong) Chipset+2 Hub USB 2.0: – 8 x cổng USB 2.0/1.1 (4 cổng ở mặt sau, 4 cổng có sẵn thông qua đầu cắm USB bên trong) |
Đánh giá MAIN GIGABYTE Z890 EAGLE WIFI7 DDR5 (INTEL Z890/ SOCKET 1851/ ATX/ 4 KHE RAM/ WIFI+BLUETOOTH)
Chưa có đánh giá nào.